Văn bản pháp luật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ

Tác giả: Nguyễn Minh Chiến –
John D. Nguyễn

Các văn bản pháp luật – Thông tư về ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ các tỉnh thành gồm:

STTSố văn bảnTên Thông tưNgày ban hànhNgày có hiệu lựcGhi chú
123/2011/TT-BTNMTQuy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ06/07/201110/01/2012QCVN 37:2011/BTNMT
206/2012/TT-BTNMTQuy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ01/06/201216/07/2012 
310/2022/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội29/09/202215/11/2022Hà Nội
420/2021/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Lắk29/10/202115/12/2021Đắk Lắk
506/2021/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum30/06/202116/08/2021Kon Tum
604/2021/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Gia Lai29/05/202115/07/2021Gia Lai
702/2021/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng29/04/202116/06/2021Lâm Đồng
802/2020/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông29/04/202015/06/2020Đắk Nông
911/2019/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương26/07/201910/09/2019Hải Dương
1010/2019/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên08/07/201923/08/2019Hưng Yên 
1106/2019/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Ninh Bình28/06/201914/08/2019Ninh Bình
1204/2019/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Bình30/05/201915/07/2019Thái Bình
1303/2019/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Phúc26/04/201913/06/2019Vĩnh Phúc
1412/2018/TT-BTNMTDanh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sóc Trăng28/09/201815/11/2018Sóc Trăng
1511/2018/TT-BTNMTDanh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bạc Liêu28/09/201815/11/2018Bạc Liêu
1610/2018/TT-BTNMTDanh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cà Mau28/09/201815/11/2018Cà Mau
1707/2018/TT-BTNMTDanh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang06/09/201822/10/2018Hậu Giang
1806/2018/TT-BTNMTDanh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam06/09/201822/10/2018Hà Nam
1905/2018/TT-BTNMTDanh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh06/09/201822/10/2018Bắc Ninh
2004/2018/TT-BTNMTDanh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cần Thơ06/09/201822/10/2018Cần Thơ
2123/2017/TT-BTNMTBan hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp31/08/201719/10/2017Đồng Tháp
2221/2017/TT-BTNMTBan hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh29/08/201717/10/2017Trà Vinh
2322/2017/TT-BTNMTBan hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang29/08/201717/10/2017Kiên Giang
2419/2017/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long26/07/201715/09/2017Vĩnh Long
2517/2017/TT-BTNMTBan hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang26/07/201715/09/2017An Giang
2618/2017/TT-BTNMTBan hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang26/07/201715/09/2017Tiền Giang
2712/2017/TT-BTNMTBan hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre30/06/201715/08/2017Bến Tre
2813/2017/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền Thành phố Hồ Chí Minh30/06/201715/08/2017Thành phố Hồ Chí Minh
2921/2016/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh26/08/201618/10/2016Tây Ninh
3022/2016/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu26/08/201618/10/2016Bà Rịa – Vũng Tàu
3123/2016/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai26/08/201618/10/2016Đồng Nai
3214/2016/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương11/07/201601/09/2016Bình Dương
3315/2016/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước11/07/201601/09/2016Bình Phước
3416/2016/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An11/07/201601/09/2016Long An
3514/2014/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh Hóa19/03/201405/05/2014Thanh Hóa
3607/2014/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên Huế12/02/201431/03/2014Thừa Thiên Huế
3706/2014/TT_BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị12/02/201431/03/2014Quảng Trị
3805/2014/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang12/02/201431/03/2014Bắc Giang
3904/2014/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình12/02/201431/03/2014Quảng Bình
4003/2014/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An12/02/201431/03/2014Nghệ An
4147/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên26/12/201311/02/2014Điện Biên
4246/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình26/12/201311/02/2014Hòa Bình
4344/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu26/12/201311/02/2014Lai Châu
4445/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La26/12/201311/02/2014Sơn La
4538/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn30/10/201315/12/2013Lạng Sơn
4636/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai30/10/201315/12/2013Lào Cai
4735/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh30/10/201315/12/2013Quảng Ninh
4837/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên30/10/201315/12/2013Thái Nguyên
4923/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn03/09/201320/10/2013Bắc Kạn
5022/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang03/09/201321/10/2013Tuyên Quang
5121/2013/TT-BTNMTBan hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang01/08/201315/09/2013Hà Giang

Nguồn tham khảo:

  1. Văn bản quy phạm pháp luật, Cục đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, URL: http://dosm.gov.vn/SitePages/VanBan.aspx

Related Posts

Văn bản pháp luật về đo đạc bản đồ và GIS

Tác giả: Nguyễn Minh Chiến –John D. Nguyễn 1. Luật STT Số văn bản Tên Luật Ngày ban hành Ngày có hiệu lực Ghi chú 1 31/2024/QH15 Luật…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *