Tác giả: Nguyễn Minh Chiến –
John D. Nguyễn
1. Luật
STT | Số văn bản | Tên Luật | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 31/2024/QH15 | Luật đất đai | 18/01/2024 | 01/01/2025 | |
2 | 45/2013/QH13 | Luật đất đai | 29/11/2013 | 01/07/2014 | Hết hiệu lực vào ngày 01/01/2025 |
3 | 27/2018/QH14 | Luật đo đạc và bản đồ | 14/06/2018 | 01/01/2019 |
2. Nghị định
STT | Số văn bản | Tên Nghị định | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 136/2021/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số của Luật Đo đạc và bản đồ | 31/12/2021 | 15/02/2022 | |
2 | 27/2019/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ | 13/03/2019 | 01/05/2019 | |
3 | 45/2015/NĐ-CP | Về hoạt động Đo đạc và bản đồ | 06/05/2015 | 01/07/2015 | Hết hiệu lực vào ngày 1/5/2019 |
4 | 18/2020/NĐ-CP | Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ | 11/02/2020 | 01/04/2020 | Bãi bỏ một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 và Nghị định số 84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017. |
5 | 84/2017/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ | 18/07/2017 | 10/09/2017 | |
6 | 173/2013/NĐ-CP | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ | 13/11/2013 | 01/01/2014 |
3. Thông tư
Các Thông tư về xây dựng Cơ sở dữ liệu nền Địa lý Quốc gia
STT | Số văn bản | Tên Thông tư | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 21/2023/TT-BTNMT | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 | 30/11/2023 | 30/05/2024 | QCVN 77:2023/BTNMT – CSDL nền Địa lý Quốc gia + tỷ lệ 1:1.000.000 + tỷ lệ 1:500.000 + tỷ lệ 1:250.000 |
2 | 07/2022/TT-BTNMT | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 | 30/06/2022 | 30/12/2022 | QCVN 71:2023/BTNMT – CSDL nền Địa lý Quốc gia + tỷ lệ 1:100.000 + tỷ lệ 1:50.000 |
3 | 15/2020/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và 1:25.000 | 30/11/2020 | 15/01/2021 | – CSDL nền Địa lý Quốc gia + tỷ lệ 1:25.000 + tỷ lệ 1:10.000 (hết hiệu lực khi TT 08/2023/TT-BTNMT có hiệu lực) |
4 | 08/2023/TT-BTNMT | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 | 31/07/2023 | 31/01/2024 | QCVN 73:2023/BTNMT – CSDL nền Địa lý Quốc gia + tỷ lệ 1:10.000 + tỷ lệ 1:5.000 + tỷ lệ 1:2.000 |
5 | 10/2013/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000 | 28/05/2013 | 15/07/2013 | – Cập nhật CSDL nền Địa lý + tỷ lệ 1:10.000 + tỷ lệ 1:5.000 + tỷ lệ 1:2.000 |
6 | 69/2015/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh | 22/12/2015 | 15/02/2016 | – Cập nhật CSDL nền Địa lý Quốc gia bằng ảnh vệ tinh + tỷ lệ 1:10.000 |
7 | 06/2020/TT-BTNMT | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở | 31/08/2020 | 01/03/2021 | QCVN 42:2020/BTNMT |
Các Thông tư về xây dựng Bản đồ Địa hình
STT | Số văn bản | Tên Thông tư | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 17/2023/TT-BTNMT | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 | 31/10/2023 | 01/05/2024 | QCVN_75:2023/BTNMT – BĐĐH Quốc gia + tỷ lệ 1:1.000.000 + tỷ lệ 1:500.000 |
2 | 11/2023/TT-BTNMT | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 | 29/09/2023 | 29/03/2024 | QCVN 74:2023/BTNMT – BĐĐH Quốc gia + tỷ lệ 1:250.000 |
3 | 06/2022/TT-BTNMT | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 | 30/06/2022 | 30/12/2022 | QCVN 70:2023/BTNMT – BĐĐH Quốc gia + tỷ lệ 1:100.000 + tỷ lệ 1:50.000 |
4 | 12/2020/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 | 30/09/2020 | 30/11/2020 | Quy định kỹ thuật – BĐĐH Quốc gia + tỷ lệ 1:25.000 + tỷ lệ 1:10.000 |
5 | 03/2023/TT-BTNMT | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 | 27/06/2023 | 29/12/2023 | QCVN 72:2023/BTNMT – BĐĐH Quốc gia + tỷ lệ 1:5.000 + tỷ lệ 1:2.000 |
6 | 68/2015/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1.000, 1:2.000, 1:5.000 | 22/12/2015 | 15/02/2016 | Quy định kỹ thuật – BĐĐH + tỷ lệ 1:5.000 + tỷ lệ 1:2.000 + tỷ lệ 1:1.000 + tỷ lệ 1:500 – CSDL nền Địa lý + tỷ lệ 1:5.000 + tỷ lệ 1:2.000 + tỷ lệ 1:1.000 + tỷ lệ 1:500 |
Các Thông tư về xây dựng CSDL, BĐĐH từ UAV, LiDAR
STT | Số văn bản | Tên Thông tư | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 07/2021/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 | 30/06/2021 | 16/08/2021 | Quy_định_kỹ_thuật_UAV – CSDL nền Địa lý Quốc gia + tỷ lệ 1:5.000 + tỷ lệ 1:2.000 – BĐĐH + tỷ lệ 1:1.000 + tỷ lệ 1:500 |
2 | 17/2019/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ quét LiDAR mặt đất trên trạm cố định | 30/09/2019 | 15/11/2019 | DEM bằng LiDAR Trạm cố định |
3 | 39/2014/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ bay quét LiDAR | 03/07/2014 | 18/08/2014 | DEM bằng LiDAR |
4 | 05/2012/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 25.000 và 1: 50.000 bằng ảnh vệ tinh | 08/05/2012 | 20/06/2012 | – BĐĐH bằng ảnh vệ tinh + tỷ lệ 1:50.000 + tỷ lệ 1:25.000 |
Các Thông tư về xây dựng Bản đồ Địa chính
STT | Số văn bản | Tên Thông tư | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 17/2018/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ | 31/10/2018 | 01/01/2019 | Quy định kỹ thuật Chuẩn biên giới Quốc gia |
2 | 46/2017/TT-BTNMT | Quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 23/10/2017 | 01/12/2017 | Bỏ khoản 7, Phụ lục số 1 của Thông tư 46/2017/TT-BTNMT |
3 | 48/2014/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp | 22/08/2014 | 03/11/2014 | |
4 | 47/2014/TT-BTNMT | Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp | 22/08/2014 | 08/10/2014 | |
5 | 25/2014/TT-BTNMT | Quy định về bản đồ địa chính | 19/05/2014 | 05/07/2014 | – BĐ Địa chính 3 độ + tỷ lệ 1:10.000 + tỷ lệ 1:5.000 + tỷ lệ 1:2.000 + tỷ lệ 1:1.000 + tỷ lệ 1:500 + tỷ lệ 1:200 |
Các Thông tư về Định mức kinh tế – kỹ thuật
STT | Số văn bản | Tên Thông tư | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 16/2022/TT-BTNMT | Ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 | 13/11/2022 | 30/12/2022 | Định mức KTKT UAV – CSDL nền Địa_lý_Quốc_gia + tỷ lệ 1:5.000 + tỷ lệ 1:2.000 – BĐĐH + tỷ lệ 1:1.000 + tỷ lệ 1:500 |
2 | 03/2022/TT-BTNMT | Ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế – kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 28/02/2022 | 15/04/2022 | Quy định kỹ thuật Định mức KTKT |
3 | 19/2021/TT-BTNMT | Ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia | 29/10/2021 | 15/12/2021 | Định mức KTKT Lưới trọng lực quốc gia |
4 | 14/2019/TT-BTNMT | Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc và bản đồ trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 | 16/08/2019 | 01/10/2019 | Định mức KTKT – BĐĐH Quốc gia + tỷ lệ 1:5.000 + tỷ lệ 1:2.000 – BĐĐH + tỷ lệ 1:1.000 + tỷ lệ 1:500 |
5 | 25/2018/TT-BTNMT | Định mức kinh tế – kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ | 14/12/2018 | 01/02/2019 | |
6 | 02/2016/TT-BTNMT | Ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10.000 | 29/02/2016 | 15/04/2016 | Định mức KTKT – CSDL nền Địa lý + tỷ lệ 1:10.000 + tỷ lệ 1:5.000 + tỷ lệ 1:2.000 |
7 | 21/2015/TT-BTNMT | Ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ (full) gồm: CD điểm đô đạc cơ sở Lưới độ cao Lưới tọa độ hạng III Lưới trọng lực Trọng lực chi tiết Thành lập bản đồ BĐĐH bằng ảnh chụp máy bay BĐĐH bằng LiDAR và ảnh số BĐĐH bằng đo vẽ trực tiếp BĐĐH đáy biển BĐĐH bằng biên vẽ BĐĐH bằng hiệu chỉnh XD HTTT Địa danh Việt Nam và Nước ngoài XD CSDL Nền Địa lý từ Ảnh Hành không Bản đồ địa hình số Nền Địa lý tỷ lệ lớn | 22/05/2015 | 06/07/2015 | |
8 | 49/2014/TT-BTNMT | Ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp | 22/08/2014 | 01/01/2015 | |
9 | 24/2013/TT-BTNMT | Ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật đo trọng lực chi tiết | 03/09/2013 | 21/10/2013 | |
10 | 06/2012/TT-BTNMT | Quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ | 01/06/2012 | 16/07/2012 | |
11 | 37/2011/TT-BTNMT | Quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh | 14/10/2011 | 30/11/2011 |
Các Thông tư về Quản lý
STT | Số văn bản | Tên Thông tư | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 33/2019/TT-BTC | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | 10/06/2019 | 01/08/2019 | |
2 | 24/2018/TT-BTNMT | Quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ | 15/11/2018 | 01/01/2019 | |
3 | 34/2017/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 21/04/2017 | 08/06/2017 | |
4 | 196/2016/TT-BTC | Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | 08/11/2016 | 01/01/2017 | |
5 | 48/2015/TT-BTNMT | Quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | 12/11/2015 | 30/12/2015 | |
6 | 46/2015/TT-BTNMT | Quy định về chế độ báo cáo trong hoạt động đo đạc và bản đồ | 30/10/2015 | 15/12/2015 |
Nguồn tham khảo:
- Văn bản pháp luật, URL: https://luatvietnam.vn/
- Văn bản quy phạm pháp luật, Cục đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, URL: http://dosm.gov.vn/SitePages/VanBan.aspx